Monopera micrantha
Giao diện
Monopera micrantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Angelonieae |
Chi (genus) | Monopera |
Loài (species) | M. micrantha |
Danh pháp hai phần | |
Monopera micrantha (Benth.) Barringer, 1983 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Angelonia micrantha Benth., 1846 |
Monopera micrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1846 dưới danh pháp Angelonia micrantha. Năm 1983 Kerry A. Barringer chuyển nó sang chi Monopera.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có tại đông bắc Brasil.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Monopera micrantha”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
- ^ Monopera micrantha trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Monopera micrantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monopera micrantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monopera micrantha”. International Plant Names Index.